Đường dẫn truy cập

Hỏi đáp Anh ngữ: each other, one another, together (3)


Hỏi đáp Anh ngữ: each other, one another, together (3)
Hỏi đáp Anh ngữ: each other, one another, together (3)

Xin VOA hãy phân biệt giúp em 3 cụm từ 'each other, one another, together' ạ. Xin cảm ơn chương trình!

Mời quý vị bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: each other, one another, together (1) để xem trả lời về "together".

Mời quý vị bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: each other, one another, together (2) để xem trả lời về "each other" và "one another".

Tóm lại:

- Hai người ghét nhau: The two hate each other.

- Hai đứa trẻ chơi đùa vui vẻ với nhau: The two kids played happily with each other.

- The two leaders shook hands with each other=Hai vị lãnh tụ bắt tay nhau. Nhưng: All the leaders shook hands with one another=Tất cả các vị lãnh tụ bắt tay nhau.

One another ngày nay dùng trong văn phong nghiêm trang (formal).

The American Heritage Dictionary, 4th edition, page 560, bàn rằng:

- Khi muốn nói một nhóm theo nhau khi lên sân khấu trong một trật tự, nên dùng "one another". The waiters followed one another into the room=Những người phục vụ viên theo nhau bước vào phòng.

- Cũng bàn rằng không dùng each other làm chủ từ một mệnh đề trong một câu. Thay vì nói, “We always know what each other is thinking,” và đề nghị dùng, “Each of us knows what the other is thinking.” (Mỗi người chúng tôi biết người kia nghĩ gì.)

* Khi sang possessive case (=của nhau), dùng each other’s và one another’s.

- The brothers wear each other’s clothes=Hai anh em mặc quần áo của nhau. (Chứ không viết là: the brothers wear each others’ clothes).

- They had forgotten one another’s names=Họ quên tên nhau (chứ không viết là: they had forgotten one anothers’ names).

Chúc bạn mạnh tiến trong việc trau giồi Anh ngữ.

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

XS
SM
MD
LG