Đường dẫn truy cập

Hỏi đáp Anh ngữ: Photo, picture, và image (3)


Hỏi đáp Anh ngữ: Photo, picture, và image (3)
Hỏi đáp Anh ngữ: Photo, picture, và image (3)

Xin hỏi VOA, từ photo, picture, image được sử dụng vào những hoàn cảnh nào? Ví dụ: I take a picture <-> I take an image có được không?

Bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: Photo, picture, và image (1) để xem giải đáp về photo.

Bấm vào Hỏi đáp Anh ngữ: Photo, picture, và image (2) để xem giải đáp về picture.

Image (noun/verb): hình ảnh, hình tượng, tưởng tượng trong óc, ấn tượng, cảnh tượng:

- The image of the trees in the lake made a lovely picture=Hình ảnh hàng cây ở ven hồ tạo nên một cảnh tượng đẹp.

- The tree in the story symbolizes an image of growth=Hình ảnh của cây trong truyện tượng trưng sự lớn mạnh.

- The writer uses the image of corn silk to describe the girl’s hair=Nhà văn dùng hình ảnh chùm râu ngô để tả bộ tóc nâu của cô thiếu nữ.

* Giống hệt ai:

- The girl is the image of her mother=Cô gái giống hệt như bà mẹ. (image=copy)

- She is the picture of her mother as a girl=Cô ta là hình ảnh mẹ cô khi bà còn là một thiếu nữ. (image=picture).

* Vài danh từ về hình:

- Vẽ phác: sketch.

- Vẽ dùng mầu nước hay dầu: painting.

- Hình chụp gấp: snapshot.

- Chân dung: portrait.

- Hình hí họa hay hoạt họa: cartoon.

- Hình biếm họa vài nét độc đáo khuôn mặt một người: caricature.

- Hình minh họa trong sách: illustration.

- Hình vẽ quảng cáo: poster.

* Ðộng từ:

- Chụp hình: to take a photo, to photograph

- To picture=imagine something in your mind, mường tượng một hình ảnh trong óc. Ex: I still can picture my deceased wife’s pretty dark brown eyes=Tôi vẫn mường tượng đôi mắt mầu hạt dẻ của người vợ đã khuất của tôi.

Tóm lại: Photo chỉ bức hình hay ảnh do máy hình hay máy ảnh chụp. Picture chỉ chung tấm hình hay bức họa (Can you take a picture of us?=Bạn vui lòng chụp hộ cho chúng tôi một bức hình?), picture cũng chỉ bức họa đã vẽ và đóng khung. Image chỉ ấn tượng hay hình ảnh trong óc hay trí nhớ về một hình ảnh có trong quá khứ. => Chụp hình: To take a picture hay to take a photograph (không nói: To take an image).

Chúc bạn mạnh tiến.

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

XS
SM
MD
LG