Đường dẫn truy cập

Thành ngữ Mỹ thông dụng: the ins and outs/ fire someone


POPULAR AMERICAN IDIOMS # 92

Thành ngữ Mỹ thông dụng: the ins and outs/ fire someone

Thành ngữ Mỹ thông dụng: the ins and outs/ fire someone
please wait

No media source currently available

0:00 0:08:45 0:00
Tải xuống

Kính chào quí vị thính giả. Xin mời quý vị theo dõi bài học THÀNH NGỮ MỸ THÔNG DỤNG “POPULAR AMERICAN IDIOMS” bài số 92 của đài Tiếng Nói Hoa Kỳ, do Hằng Tâm và Christopher Cruise phụ trách.

The words that we are going to learn today are THE INS AND OUTS and FIRE SOMEONE.

Hai từ mà chúng ta học hôm nay là THE INS AND OUTS và FIRE SOMEONE.

Mai Lan is so happy with her summer job. She’s a part-time teller at the Dominion Bank. She works only 20 hours a week, but she’s learning so much. She’s lucky to have a supervisor who gives her such good training and so many valuable tips to become a good employee.

Mai Lan rất vui thích với công việc mùa hè năm nay. Cô làm việc bán thời gian tại ngân hàng Dominion Bank. Cô làm có 20 tiếng một tuần nhưng học hỏi được rất nhiều. Cô thật may mắn có một người xếp đã huấn luyện cô thật tốt và cho cô nhiều lời khuyên giá trị để trở thành một nhân viên giỏi.

MAI LAN: Mike, I’m so grateful to Lorry, the manager of my office. She’s terrific! Such a good boss, and a very kind one, too.

Mike, tôi rất biết ơn cô Lorry, giám đốc điều khiển sở làm của tôi. Cô thật tuyệt. Người xếp giỏi và cũng thật tử tế.

MIKE: I’m so happy for you. Not all bosses are so great. Some are mean and demanding.

Tôi rất mừng cho cô. Không phải xếp nào cũng tốt như thế. Có người rất khó chịu, lại đòi hỏi đủ thứ.

MAI LAN: Well. Lorry is patient and kind. When I have a question about my responsibilities in my job, she takes time to explain, to show me carefully what I need to know.

À. Lorry rất kiên nhẫn và tử tế. Khi tôi có câu hỏi về trách nhiệm trong việc làm của tôi, cô ấy kiên nhẫn giải thích, chỉ rõ những gì tôi cần phải làm.

MIKE: That’s really a necessary quality of a boss. I’m sure she knows all the ins and outs of the work there.

Đó chính là những đức tính cần có của một người chỉ huy. Tôi chắc cô ta biết tất cả những “ins and outs” của công việc ở đó.

MAI LAN: “The ins and outs”? What does that mean, Mike?

“The ins and outs”? Nghĩa là gì, Mike?

MIKE: “ The ins I-N-S and outs O-U-T-S” means all the intricate details of a process, a situation.

“The ins I-N-S and outs O-U-T-S” có nghĩa là tất cả những chi tiết to, nhỏ của một chương trình, một vấn đề.

MAI LAN: Then, yes. Lorry definitely knows well all ”the ins and outs” of the banking processes.

Vậy thì đúng. Lorry chắc chắn biết rõ tất cả trong ngoài các hoạt động về ngân hàng.

MIKE: Has she been in the business for a long time?

Thế cô ấy đã làm trong thương vụ này lâu chưa?

MAI LAN: I’m told she’s been the manager for 3 years and more years in a lower position.

Tôi nghe nói cô đã làm giám đốc ba năm và nhiều năm trong chức vụ thấp hơn.

MIKE: Well, she seems to be very smart too, right?

À. Cô ta có vẻ rất thông minh, lanh lẹ nữa, phải không?

MAI LAN: Certainly. I think very soon, she will be promoted. I will hate to see her go.

Chắc chắn! Tôi nghĩ không bao lâu nữa cô sẽ được thăng chức. Tôi không muốn thấy cô đi.

MIKE: I’m sure she doesn’t want you to go either. The two of you seem to get along very well.

Tôi chắc là cô ấy cũng không muốn cô đi khỏi đó. Hai người có vẻ hợp nhau lắm nhỉ.

MAI LAN: Fortunately, we do. But a colleague told me last year Lorry was really upset about one here and she was tough.

Thật là may. Tôi và cô ấy hợp nhau. Nhưng có người làm cùng nói năm ngoái, Lorry rất bực mình với một nhân viên ở đây, cô ấy nghiêm khắc lắm lúc ấy.

MIKE: Mai Lan. You’re responsible, you’re personable; that’s why Lorry responds well to you. If the other employee is not like you, then she’s upset, that’s understandable.

Mai Lan. Cô có trách nhiệm, cô dễ thương ; vì vậy Lorry đáp lại như vậy với cô. Nếu người kia không như cô, thì Lorry không bằng lòng. Dễ hiểu quá.

MAI LAN: Thank you! You know I’m just trying to do my job well. I wish I were smarter though.

Cám ơn anh. Anh biết tôi chỉ cố làm được việc. Nhưng ước gì tôi thông minh hơn chút nữa.

MIKE: You’re the smartest person, Mai Lan. You picked me as a special friend!

Cô là người thông minh hạng nhất. Cô chọn tôi làm bạn đặc biệt mà!

MAI LAN: Come on, Mike. Back to Lorry. I heard she let that employee go quickly and even refused to write a referral for another job for her, later.

Thôi mà Mike. Trở lại chuyện Lorry. Tôi nghe nói cô cho nhân viên kia đi rất nhanh và sau đó còn từ chối viết thư giới thiệu cô kia xin việc khác.

MIKE: Lorry did the right thing! She shouldn’t lie. If the employee does a poor job, you should not praise her to other people. To be quiet about it is good.

Lorry làm thế là đúng. Cô ta không được nói láo. Nếu một nhân viên làm việc dở, ta không nên ca tụng người đó. Không nói gì là phải.

MAI LAN: Lorry let her go so suddenly. That’s a bit tough!

Lorry cho cô kia đi bất ngờ quá. Hơi căng đó!

MIKE: You mean Lorry fired that employee too quickly?

Cô muốn nói Lorry “fired” nhân viên đó quá gấp?

MAI LAN: “Fire”? You want to say “burn”?

“Fire”? Anh muốn nói là “đốt” đó hả?

MIKE: “Fire” an employee means terminate his/her job. That employee must have done something really bad. That’s why Lorry fired her suddenly!

“Fire” một nhân viên nghĩa là “sa thải”, không cho làm việc nữa. Người kia chắc là làm gì bết bát lắm, nên Lorry xa thải cô ta thật bất ngờ.

MAI LAN: So I’d better work seriously. I don’t want to be fired!

Vậy là tôi phải làm việc đàng hoàng, tôi không muốn bị sa thải.

MIKE: OK Mai Lan. You’re just like me. I know all “the ins and outs” of being a good boyfriend. So I hope you’ll never fire me!

OK Mai Lan. Cô giống như tôi. Tôi biết từ trong ra ngoài việc làm người “bồ” tốt. Tôi hy vọng cô sẽ không bao giờ sa thải tôi!

MAI LAN: Ha ha ha!

Ha ha ha!

Hôm nay chúng ta vừa học hai thành ngữ : THE INS AND OUTS nghĩa là TẤT CẢ CÁC CHI TIẾT, và FIRE SOMEONE nghĩa là SA THẢI MỘT NGƯỜI. Hằng Tâm và Christopher Cruise xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học tới.

XS
SM
MD
LG