Xin bấm vào đây để xem phần 1.
Trái nghĩa với increase là decrease hay reduce.
* Verb: reduce=decrease
- The helmet law reduces the injuries in motorcycle accidents=Luật bắt đội nón an toàn làm giảm tai nạn đi xe mô tô.
- The city must reduce its spending by 15%=Thành phố phải giảm chi 15%.
- A 10% decrease in prices=Giảm giá 10 phần trăm.
- Sales steadily decreased [dropped] last year=Hàng bán ra năm ngoái giảm đều đặn.
- The population of the country has decreased to [gone down] 7.5 million=Dân số trong xứ giảm xuống còn 7,5 triệu.
* Idiom: reduce someone to tears=make someone cry (làm ai khóc):
- He scolded her so much that she was reduced to tears by the end of the meeting=Anh ta trách mắng cô ấy nhiều quá khiến sau khi hai người gặp nhau, cô chỉ còn biết khóc.
* Danh từ: reduction, decrease (noun) [Chú ý về phát âm: Danh từ decrease nhấn mạnh vần đầu; động từ to decrease nhấn mạnh vần nhì. Ðộng từ to increase nhấn mạnh vần nhì; danh từ increase nhấn mạnh vần đầu]: go down=giảm.
Chúc bạn tiến bộ.
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.