Chào bạn Thu:
Cám ơn bạn đã hỏi. Hai chữ personal và personnel phát âm, chính tả, từ loại và nghĩa khác nhau.
* Personal là tính từ của danh từ person, có nghĩa: cá nhân, riêng, tư. Thí dụ:
- I know this is a difficult job from my personal experience=Tôi biết đây là công việc khó do kinh nghiệm cá nhân.
- Can I ask you a personal question?=Anh cho phép tôi hỏi anh một câu có tính cách riêng tư được không?
- I can’t give you personal information about our customers=Tôi không thể cho ông biết tin tức riêng của thân chủ của chúng tôi.
- Personal effects, personal belongings=đồ đạc riêng, của riêng của ai
- PIN=personal identification number: số mật mã cá nhân để dùng với thẻ mua chịu hay máy rút tiền tự động ATM.
* Personnel=nhân viên. Nhấn mạnh vần ba personnel. Chính tả: personnel viết với 2 "n". [So sánh với personal, nhấn mạnh vần đầu, viết với 1 "n"]
- Từ mới bây giờ: Human Resources Department, ngày xưa gọi là sở nhân viên, bây giờ là vụ tài nguyên nhân sự.
- Hospital personnel=nhân viên làm việc trong bịnh viện
- Ngày nay chữ personnel đồng nghĩa với chữ employees, dùng như một uncountable noun, động từ theo sau ở số nhiều, tuy viết không có s. Ex: All personnel are asked to participate=Tất cả nhân viên được yêu cầu tham dự.
Source: Longman Advanced American Dictionary (Longman, 2007); Bergen Evans and Cornelia Evans, A Dictionary of Contemporary American Usage. (New York: Random House, 1957), pp. 365-366.
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.