What: dùng khi hỏi, có nghiã là “gì” trong tiếng Việt
- What color are your baby’s eyes?=Cháu mới sinh của bạn mắt mầu gì?
- What did you say?=Bạn nói gì đó?
- What do you do for a living? - I’m a doctor=Bạn làm nghề gỉ? - Tôi là bác sĩ.
- I believe what he told me=Tôi tin điều anh ta kể cho tôi nghe.
- What he did was wrong=Điều anh ta làm là nhầm lẫn.
* What for? (Để làm gì?)
- “I want a new computer.” – “What for?” = Con muốn một cái máy vi tính mới? - Ðể làm gì?
* What’s what: những điều quan trọng của một vấn đề
- She’s been working here long enough to know what’s what=Bà ấy ở đây khá lâu nên biết hết mọi chuyện quan trọng trong sở.
* So what? (Thì đã sao?)
- “Don’t go in there. He’s sleeping.” - “ So what?” = Ðừng bước vào. Nó đang ngủ. - Thì đã sao!
* What’s up? (informal)=How are you doing?=Bạn mạnh giỏi không?
* What-cha-ma-call-it, whatchamacallit? (=What you may call it)=Lời nói khi quên không nhớ một chữ hay một ý (tôi quên mất chữ đó gọi là gì nhỉ?)
(Còn tiếp)
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.