2. Study
* Động từ:
-To study=Học bài
I have to stay home to study for a quiz tomorrow=Tôi phải ở nhà để học ôn cho bài thi kiểm tra ngày mai.
Study to be a doctor=Học thuốc để thành bác sĩ.
He’s studying biology at college=Anh ta học môn sinh vật học ở đại học.
-Study under=học môn gì dưới sự dạy dỗ của ai
Joshua Bell studied violin under the violinist and pedagogue Josef Gingol=Joshua Bell học vĩ cầm với nhạc sĩ và nhà sư phạm vĩ cầm Josef Gingold.
-Study còn có nghĩa là xét kỹ, nghiên cứu
We are studying the possibility of moving our offices=Chúng tôi đang xét xem có thể dọn văn phòng đi chỗ khác.
Researchers are studying how stress affects health=Các nhà khảo cứu đang nghiên cứu sự căng thẳng đầu óc ảnh hưởng thế nào đến sức khỏe người ta.
-Study=xem kỹ
They studied the map for a few minutes before starting the journey=Họ xem bản đồ một lúc rồi mới khởi hành.
* Danh từ:
Study=Sự học, môn học
Study group=Nhóm học chung
Study hall=Phòng học
Study còn có nghĩa là phòng đọc sách trong nhà hay văn phòng luật sư
-Số nhiều của danh từ study là studies.
-Linguistics is the study of language=Môn ngôn ngữ học là môn học về ngôn ngữ.
-Learned professions=Các nghề chuyên môn bác học như bác sĩ, luật sư.
* Muốn tra nghĩa một chữ và thí dụ, có thể vào: http://www.thefreedictionary.com
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.